Cách phân biệt chất lượng tấm polycarbonate
Tấm lợp lấy sáng thông minh polycarbonate vơi cái tên gọi quen thuộc là tấm lợp lấy sáng, 2007 trở lại đây thì tấm lấy sáng này được rất nhiều người ưu chuộng, củng vị thế mà theo đó hàng trục các mặt hàng và thương hiệu khác nhau được xây dựng. Mổi người khi mua hàng đều có chung một câu hỏi là hảng này có tốt hay không, hoặc sản phảm này có tốt hay không? đối với tấm polycarbonanate chúng tôi sẻ giải đáp như sau.
Để không bị nhầm lẩn giửa các mặt hàng chất lượng và kém chất lượng.
Hiện nay tấm polycarbonate rất nhiều các thương hiệu khác nhau trên thế giới giữa nhưng mặt hàng rất chất lượng thì còn rất nhiều mặt hàng kém chất lượng bởi họ nhập hàng về không qua kiểm định, Thông thường các nhân viên kinh doanh cua công ty đi giới thiệu sản phẩm, có loại ở Đài Loan, Indonesia, Malaysia, Trung Quốc, châu Âu, Mỹ…, nhưng có vài công ty chỉ lấy nhửng cái tên đó để quảng bá rầm rộ cho sản phẩm của mình thật chất họ nhập hàng về không qua kiểm định nên giá thành bán thế nào củng hợp lý. vì vậy mà sản phẩm chất lượng - kém chất lượng rất khó nhận biết.
Nhà sản xuất chuyên nghiệp về loại tấm lợp này cho biết, nhựa có nhiều chủng loại và vì sao phải chọn nhựa polycarbonate để làm mái – tấm lợp lấy sáng. Vì nó có những đặc tính kỹ thuật như sức bền, độ chịu lực cao; trong suốt, độ truyền sáng gần với kính nhưng nhẹ và khó vỡ. Bởi những ưu điểm như vậy nên nguyên liệu nhựa polycarbonate cao gấp 2 – 3 lần so với các chủng loại nhựa khác. Do đó mà hàng kém chất lượng sử dụng loại nhựa khác hoặc polycarbonate phế liệu nên phẩm chất thấp – mau hỏng, mau lão hoá. Vậy làm sao người tiêu dùng có thể chọn được tấm lợp polycarbonate đúng chất?
Những lưu ý khí chọn sản phẩm tấm poly:
- Biết được nguồn gốc, xuất xứ rỏ ràng
-Công bố chất lượng của sản phẩm
-Có bảo hành theo quy định của hảng sản xuất
- Công ty chịu trách nhiệm trước sách phẩm mà họ bán ra
Hảy đến CÔNG TY QC SƠN BĂNG chúng tối sẽ giới thiệu tới các bạn 1 số mặt hàng chất lượng mà chúng tôi cung cấp
Tấm lợp Poly rổng ruột hiệu Solite:
2.Thông số kỷ thuật tấm lấy sáng polycarbonate rổng solite
Màu sắc | Độ dày (mm) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Truyền sáng | Truyền nhiệt |
Trong suốt | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 87% | 60,31% |
Tosca | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 47% | 44,39% |
Xanh lá cây | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 46% | 44,23% |
Màu đồng | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 33% | 41,06% |
Xanh da trời | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 22% | 48,29% |
Xám | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 18% | 34,46% |
Opal | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 33% | 0,30% |
Bạc | 5 | 2.1 | Tùy chỉnh | 20% | 7,25% |
3.Ưu điểm nổi bật của tấm polycarbonate solite
4. Bảng màu
Poly đặc nine ligh
Mả màu
Báo giá tấm lợp lấy sáng poly (Polycarbonate) đặc ruột | |||
Thương hiệu | Diễn giải | Độ dày | Đơn giá (VNĐ) |
Sản xuất tại Malays Production in Malaysia Production in Vietnam German Technology | Khổ ngang 1m22 | 2mm | 310.000/m2 |
Sản xuất tại Malays Production in Malaysia Production in Vietnam German Technology | Khổ ngang 1m2 Khổ ngang 1m52 | 3mm | 420.000/m2 |
Sản xuất tại Malays Production in Malaysia Production in Vietnam German Technology | Khổ ngang 1m2 Khổ ngang 1m52 | 4mm | 520.000/m2 |
Sản xuất tại Malays Production in Malaysia Production in Vietnam German Technology | Khổ ngang 1m2 Khổ ngang 1m52 | 6mm | 620.000/m2 |
Sản xuất tại Malays Production in Malaysia Production in Vietnam German Technology | Khổ ngang 1m2 Khổ ngang 1m52 | 7mm
| 720.000/m2 |
Ưu điển của tấm Poly:
- Cách nhiệt và Tiết kiệm năng lượng: tấm polycarbonate đặc thể hiện khả năng cách nhiệt tốt hơn so với kính và nhôm. Điều này góp phần đáng kể vào việc giảm nhiêu liệu tiêu thụ cho công trình (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)
- Chống va đập- không bể: Tấm polycarbonate đặc có độ bền chắc cao hơn 200 lần so với kính thông dụng. có khả năng chống được lực va đập của búa hay đá viên.(xem thêm trong tài liệu kỹ thuật)
- Chống tia cực tím: Chống tia cực tím với lớp kháng UV trên bề mặt. Tấm lấy sáng có thể hạn chế tới 98% lượng tia tử ngoại
- Nhẹ: So sánh với hệ kết cấu kính bình thường, hệ tấm poly đặc giảm đáng kể trọng lượng của khối kết cấu xuống còn 50% so với hệ kính có cùng chiều dày
- Màu sắc: Tấm polycarbonate đặc được cung cấp với nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây...
- Trong suốt: Có khả năng truyền suốt ánh sáng lên đến 90% (tương đương kính). nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây... (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)
- Chống chịu thời tiết tốt: dòng sản phẩm này giữ ổn định cơ tính và lý tính dưới mọi điều kiện thời tiết tự nhiên
- Dễ lắp đặt: Tấm polycarbonate đặc dễ thi công và lắp đặt
- Dễ uốn định hình: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng uốn cong bằng nhiệt, hay trong điều kiện bình thường. Theo các biên dạng và hình dạng của yêu cầu thiết kế
Dễ lau chùi: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng vệ sinh bằng vải cotton và chất tẩy rửa trung tính
Điều kiện | Giá trị đo | Đơn vị | Phương pháp | |
Lý tính | ||||
Tỉ trọng | 1.2 | g/cm3 | ISO 1181-1 | |
Hấp thụ nước | Bình thường, 23°C và độ ẩm 50% Ngâm trong nước, 23°C, bảo hòa | 0.15 | % | ISO 62-4 |
0.35 | % | ISO 62-1 | ||
Chỉ số khúc xạ | 20°C | 1.568 | - | ISO 489 |
Cơ tính | ||||
Ứng xuất kéo | > 60 | Mpa | ISO 527-2/1/b/50 | |
Độ dãn dài | 6 | % | ISO 527-2/1/b/50 | |
Độ bền kéo (đứt) | > 60 | Mpa | ISO 527-2/1/b/50 | |
Độ dãn dà i(đứt) | > 70 | % | ISO 527-2/1/b/50 | |
Mô-dun đàn hồi | 2400 | Mpa | ISO 527-2/1/b/1 | |
Ứng xuất uốn | ~90 | Mpa | ISO 178 | |
Độ bền va đập | Phương pháp Charpy, không khía | không vỡ | KJ/m² | ISO 179/1fU |
Phương pháp Charpy, có khía | ~11 | KJ/m² | ISO 179/1eA | |
Phương pháp Izod, có khía | ~10 | KJ/m² | ISO 180/1A | |
Phương pháp Izod, có khía | ~70 | KJ/m² | ISO 180/4A | |
Tính chất nhiệt | ||||
Nhiệt độ chảy mềm Vicat | Phương pháp B50 | 148 | °C | ISO 306 |
Độ dẫn nhiệt | 0.2 | W/m.K | DIN 52612 | |
Hệ số dãn nở nhiệt | 0.065 | mm/m°C | DIN 53752-A | |
Nhiệt độ biến dạng (có tải trọng) | Phương pháp A: 1.8 Mpa | 127 | °C | ISO-75-2 |
Phương pháp B: 0.45 Mpa | 139 | °C | ISO-75-2 | |
Tính chất điện | ||||
Cường độ điện môi | 35 | kV/mm | IEC 60243 -1 | |
Điện trở suất | 1.0e16 | Ohm.cm | IEC 60093 | |
Điện trở kháng bề mặt | 1.0e14 | Ohm | IEC 60093 | |
Hăng số điện môi | tại 1.0e3 Hz | 3.1 | IEC 60250 | |
tại 1.0e6 Hz | 3.0 | IEC 60250 | ||
Hệ số tổn thất | tại 1.0e3 Hz | 0.0005 | IEC 60250 | |
tại 1.0e6 Hz | 0.009 | IEC 60250 |
![]() | Hotline 0976 101 851 |
![]() ![]() ![]() |
Ý kiến bạn đọc