"Sơn Băng là đại diện Phân Phối cho sản phẩm này, Quý khách cần mua số lượng lớn hoặc mở đại lý vui lòng liên hệ trực tiếp để có chế độ chiết khấu tốt nhất"

Cách nhận biết hàng chất lượng và hàng nhái

Đăng lúc: Thứ hai - 12/10/2015 23:18 - Người đăng bài viết: Trần Anh Tú

Cách phân biệt chất lượng tấm polycarbonate

Tấm lợp lấy sáng thông minh polycarbonate vơi cái tên gọi quen thuộc là tấm lợp lấy sáng, 2007 trở lại đây thì tấm lấy sáng này được rất nhiều người ưu chuộng, củng vị thế mà theo đó hàng trục các mặt hàng và thương hiệu khác nhau được xây dựng. Mổi người khi mua hàng đều có chung một câu hỏi là hảng này có tốt hay không, hoặc sản phảm này có tốt hay không? đối với tấm polycarbonanate chúng tôi sẻ giải đáp như sau.

Để không bị nhầm lẩn giửa các mặt hàng chất lượng và kém chất lượng.

Hiện nay tấm polycarbonate rất nhiều các thương hiệu khác nhau trên thế giới giữa nhưng mặt hàng rất chất lượng thì còn rất nhiều mặt hàng kém chất lượng bởi họ nhập hàng về không qua kiểm định, Thông thường các nhân viên kinh doanh cua công ty đi giới thiệu sản phẩm, có loại ở Đài Loan, Indonesia, Malaysia, Trung Quốc, châu Âu, Mỹ…, nhưng có vài công ty chỉ lấy nhửng cái tên đó để quảng bá rầm rộ cho sản phẩm của mình thật chất họ nhập hàng về không qua kiểm định nên giá thành bán thế nào củng hợp lý. vì vậy mà sản phẩm chất lượng - kém chất lượng rất khó nhận biết.

Nhà sản xuất chuyên nghiệp về loại tấm lợp này cho biết, nhựa có nhiều chủng loại và vì sao phải chọn nhựa polycarbonate để làm mái – tấm lợp lấy sáng. Vì nó có những đặc tính kỹ thuật như sức bền, độ chịu lực cao; trong suốt, độ truyền sáng gần với kính nhưng nhẹ và khó vỡ. Bởi những ưu điểm như vậy nên nguyên liệu nhựa polycarbonate cao gấp 2 – 3 lần so với các chủng loại nhựa khác. Do đó mà hàng kém chất lượng sử dụng loại nhựa khác hoặc polycarbonate phế liệu nên phẩm chất thấp – mau hỏng, mau lão hoá. Vậy làm sao người tiêu dùng có thể chọn được tấm lợp polycarbonate đúng chất? 

Những lưu ý khí chọn sản phẩm tấm poly:

- Biết được nguồn gốc, xuất xứ rỏ ràng

-Công bố chất lượng của sản phẩm

-Có bảo hành theo quy định của hảng sản xuất

- Công ty chịu trách nhiệm trước sách phẩm mà họ bán ra

Hảy đến CÔNG TY QC SƠN BĂNG chúng tối sẽ giới thiệu tới các bạn 1 số mặt hàng chất lượng mà chúng tôi cung cấp

Tấm lợp Poly rổng ruột hiệu Solite:

1.Tính chất của tấm polycarbonate solite

 

  • Bền hơn thủy tinh 250 lần và hơn acrylic 20 lần
  • Giảm âm, nhiệt nhưng không giảm sáng
  • Ánh sáng tự nhiên, tiết kiệm điện và năng lượng khác
  • Thân thiện với môi trường
  • Trong suốt như thủy tinh
  • Dễ lắp đặt và chế tác
  • Chống cháy
  • Lâu bền trước ảnh hưởng của thời tiết
  • Chịu được nhiệt độ thay đổi từ -200C đến 1200C

2.Thông số kỷ thuật tấm lấy sáng polycarbonate rổng solite

Màu sắc Độ dày (mm) Chiều rộng (m) Chiều dài (m) Truyền sáng Truyền nhiệt
Trong suốt 5 2.1 Tùy chỉnh 87% 60,31%
Tosca 5 2.1 Tùy chỉnh 47% 44,39%
Xanh lá cây 5 2.1 Tùy chỉnh 46% 44,23%
Màu đồng 5 2.1 Tùy chỉnh 33% 41,06%
Xanh da trời 5 2.1 Tùy chỉnh 22% 48,29%
Xám 5 2.1 Tùy chỉnh 18% 34,46%
Opal 5 2.1 Tùy chỉnh 33% 0,30%
Bạc 5 2.1 Tùy chỉnh 20% 7,25%

3.Ưu điểm nổi bật của tấm polycarbonate solite

  1. Cách nhiệt và Tiết kiệm năng lượng: tấm polycarbonate đặc thể hiện khả năng cách nhiệt tốt hơn so với kính và nhôm. Điều này góp phần đáng kể vào việc giảm nhiêu liệu tiêu thụ cho công .
  2. Nhẹ: So sánh với hệ kết cấu kính bình thường, hệ tấm poly đặc giảm đáng kể trọng lượng của khối kết cấu xuống còn 50% so với hệ kính có cùng chiều dày.
  3. Trong suốt: Có khả năng truyền suốt ánh sáng lên đến 90% (tương đương kính). nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây... (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)
  4. Chống chịu thời tiết tốt: dòng sản phẩm này giữ ổn định cơ tính và lý tính dưới mọi điều kiện thời tiết tự nhiên.
  5. Dễ lắp đặt: Tấm polycarbonate đặc dễ thi công và lắp đặt
  6. Dễ uốn định hình: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng uốn cong bằng nhiệt, hay trong điều kiện bình thường. Theo các biên dạng và hình dạng của yêu cầu thiết kế.
  7. Dễ lau chùi: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng vệ sinh bằng vải cotton và chất tẩy rửa trung tín

4. Bảng màu

 

Poly đặc nine ligh


Mả màu


 

Tấm lợp Poly đặc với những đặc tính vượt trội, so với kính tấm poly đặc ruột có độ trong suốt tương đưng nhưng trọng lượng lại nhẹ hơn ½ lần, về độ bền tấm polycarbonate đặc có độ bền chắc cao hơn 200 lần so với kính thông dụng, có khả năng chống được lực va đập của búa hay đá viên.
Báo giá tấm lợp lấy sáng poly (Polycarbonate) đặc ruột

Thương hiệu

Diễn giải

Độ dày

Đơn giá (VNĐ)

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                         Production in Malaysia
         Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m22

Khổ ngang 1m52

2mm

310.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                    Production in Malaysia
     Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

3mm

420.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                       Production in Malaysia
          Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

4mm

520.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                          Production in Malaysia
         Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

6mm

620.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

    Production in Malaysia
         Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

7mm

 

720.000/m2



Ưu điển của tấm Poly:

- Cách nhiệt và Tiết kiệm năng lượng: tấm polycarbonate đặc thể hiện khả năng cách nhiệt tốt hơn so với kính và nhôm. Điều này góp phần đáng kể vào việc giảm nhiêu liệu tiêu thụ cho công trình (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)

- Chống va đập- không bể: Tấm polycarbonate đặc có độ bền chắc cao hơn 200 lần so với kính thông dụng. có khả năng chống được lực va đập của búa hay đá viên.(xem thêm trong tài liệu kỹ thuật)

- Chống tia cực tím: Chống tia cực tím với lớp kháng UV trên bề mặt. Tấm lấy sáng có thể hạn chế tới 98% lượng tia tử ngoại

- Nhẹ: So sánh với hệ kết cấu kính bình thường, hệ tấm poly đặc giảm đáng kể trọng lượng của khối kết cấu xuống còn 50% so với hệ kính có cùng chiều dày

- Màu sắc: Tấm polycarbonate đặc được cung cấp với nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây...

- Trong suốt: Có khả năng truyền suốt ánh sáng lên đến 90% (tương đương kính). nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây... (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)

- Chống chịu thời tiết tốt: dòng sản phẩm này giữ ổn định cơ tính và lý tính dưới mọi điều kiện thời tiết tự nhiên

- Dễ lắp đặt: Tấm polycarbonate đặc dễ thi công và lắp đặt

- Dễ uốn định hình: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng uốn cong bằng nhiệt, hay trong điều kiện bình thường. Theo các biên dạng và hình dạng của yêu cầu thiết kế

Dễ lau chùi: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng vệ sinh bằng vải cotton và chất tẩy rửa trung tính

  Điều kiện Giá trị đo Đơn vị Phương pháp
Lý tính
Tỉ trọng   1.2 g/cm3 ISO 1181-1
Hấp thụ nước Bình thường, 23°C và độ ẩm 50%
Ngâm trong nước, 23°C, bảo hòa
0.15 % ISO 62-4
0.35 % ISO 62-1
Chỉ số khúc xạ 20°C 1.568 - ISO 489
Cơ tính
Ứng xuất kéo   > 60 Mpa ISO 527-2/1/b/50
Độ dãn dài   6 % ISO 527-2/1/b/50
Độ bền kéo (đứt)   > 60 Mpa ISO 527-2/1/b/50
Độ dãn dà i(đứt)   > 70 % ISO 527-2/1/b/50
Mô-dun đàn hồi   2400 Mpa ISO 527-2/1/b/1
Ứng xuất uốn   ~90 Mpa ISO 178
Độ bền va đập Phương pháp Charpy, không khía không vỡ KJ/m² ISO 179/1fU
  Phương pháp Charpy, có khía ~11 KJ/m² ISO 179/1eA
  Phương pháp Izod, có khía ~10 KJ/m² ISO 180/1A
  Phương pháp Izod, có khía ~70 KJ/m² ISO 180/4A
Tính chất nhiệt
Nhiệt độ chảy mềm Vicat Phương pháp B50 148 °C ISO 306
Độ dẫn nhiệt   0.2 W/m.K DIN 52612
Hệ số dãn nở nhiệt   0.065 mm/m°C DIN 53752-A
Nhiệt độ biến dạng (có tải trọng) Phương pháp A: 1.8 Mpa 127 °C ISO-75-2
Phương pháp B: 0.45 Mpa 139 °C ISO-75-2
Tính chất điện
Cường độ điện môi   35 kV/mm IEC 60243 -1
Điện trở suất   1.0e16 Ohm.cm IEC 60093
Điện trở kháng bề mặt   1.0e14 Ohm IEC 60093
Hăng số điện môi tại 1.0e3  Hz 3.1   IEC 60250
tại 1.0e6 Hz 3.0   IEC 60250
Hệ số tổn thất tại 1.0e3  Hz 0.0005   IEC 60250
tại 1.0e6 Hz 0.009   IEC 60250

Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm mới

Facebook like

Bộ đếm

  • Đang truy cập: 14
  • Hôm nay: 4213
  • Tháng hiện tại: 60422
  • Tổng lượt truy cập: 8030229

Hỗ trợ trực tuyến

 Hotline
 0976 101 851
Email: sonbangad@gmail.com
Zalo: 0976101851
facebook.com/SonBang.vn
Textlink:  Thiết bị PCCC, Vật tư quảng cáo, Bình chữa cháy, thiết bị chữa cháy, giá bình chữa cháy,  bình co2, SBO
Nhà phân phối Tấm lợp lấy sáng thông minh polycarbonate chính thức tại Miền Nam, Tấm pvc foam, tấm nhựa pvc chất lượng cao
Sản phẩm Keo silicone Hichem cao cấp thương hiệu Hàn Quốc
Cung cấp sỉ và lẻ cuộn màng pe chất lượng cao tại TPHCM