Tấm mica tại Thủ Đức
- Thứ tư - 30/09/2015 08:22
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
mica Fs
Để mọi người có sự tin tưởng vào uy tín và trách nhiệm của CÔNG TY QC SƠN BĂNG , chúng tôi cam kết với khách hàng uy tín là điều kiện để chúng tôi tồn tại.Giới thiệu vài nét về tấm mica
Tấm nhựa MICA là gì và xuất xứ từ đâu? Mica là 1 loại nhựa dẻo nóng trong,
thường được dùng lấy ánh sáng, chống vỡ thay thế Thủy Tinh. Thật ra Mica là thương hiệu của 1 nhà sản xuất tấm PMMA Đài Loan, và tấm acrylic.Tại Châu Âu, tấm Mica thường được gọi là Plexiglas. Plexiglas là thương hiệu của nhà sản xuất tấm PMMA tên là Evonik (Đức), đây cũng là thương hiệu đầu tiên của PMMA trên thế giới được đưa ra thị trường vào năm 1933....
Ứng dụng
Với những đặc tính kỹ thuật như trên, và với gần 80 năm nghiên cứu, phát triển tấm PMMA, Plexiglas ngày nay đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, công nghiệp kỹ thuật như là:
- Công nghiệp Quảng cáo: bảng hiệu, hộp đèn LED, đặc biệt rất phù họp với các bảng hiệu lớn đòi hỏi chất lượng cao.
- Các vật dụng, thiết bị trang trí trong cửa hàng
- Trang trí nội thất- Công trình kiến trúc
- Vật trang trí, quà tặng, đồ đạc trong nhà : bàn, ghế, cửa…
- Hồ cá, công viên đại dương.
- Tạo hiệu ứng ánh sáng với nước.
- Được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp: xây dựng, chống ồn, chống nóng, lấy ánh sáng, nhạc cụ, điện tử, hàng hải…
Một trong số bảng hiệu dược ưa chuông năm 2015
Bất kỳ một thương hiệu hay công ty cửa hàng đều sử dụng mica làm bảng hiệu quảng cáo Chữ nổi INOX có gắn đèn LED đẹp lung linh
Chữ mica uốn tinh tế đêp mắt
*Bảng báo giá tấm nhựa mica 2015
*THÔNG TIN LIÊN HỆ:012345.22.114 - MS: HÀ
*GIỚI THIỆU SƠ BỘ VỀ CÔNG TY QC SƠN BĂNG
BÁO GIÁ CÁC LOẠI TẤM NHỰA MICA ACRYLIC | ||||
STT | QUY CÁCH | MÃ TRONG | MÀU XUYÊN ĐÈN | MÀU KHÔNGXUYÊN ĐÈN |
1 | Mi ca trong 5mm (1m*2m) | |||
2 | 1,5mm | 540,000 | ||
3 | 1.8mm | 565,000 | ||
4 | 2 mm | 590,000 | 630,000 | 670,000 |
5 | 2 ,5 mm | 704,000 | 744,000 | 784,000 |
7 | 3 mm | 839,000 | 879,000 | 919,000 |
8 | 4 mm | 1,120,000 | 1,160,000 | 1,200,000 |
9 | 4,5 mm | 1,260,000 | 1,300,000 | 1,340,000 |
10 | 5 mm | 1,399,000 | 1,439,000 | 1,479,000 |
11 | 6mm | 1,680,000 | 1,720,000 | 1,760,000 |
12 | 8 mm | 2,240,000 | 2,280,000 | 2,320,000 |
13 | 9 mm | 2,520,000 | 2,560,000 | 2,600,000 |
14 | 10 mm | 2,800,000 | 2,840,000 | 2,880,000 |
16 | 15 mm | 4,457,000 | 4,497,000 | 4.537.000 |
16 | 18mm | 5,348,000 | 5,388,000 | 5.428.000 |
18 | 20 mm | 5,942,000 | 5,982,000 | 6.022.000 |