Tấm Poly đặc nhiều màu
Đăng ngày 18-12-2014 Lúc 03:51'- 14827 Lượt xem
Giá: 310.000 VND / 1 Tấm

Tấm lợp Poly đặc với những đặc tính vượt trội, so với kính tấm poly đặc ruột có độ trong suốt tương đưng nhưng trọng lượng lại nhẹ hơn ½ lần, về độ bền tấm polycarbonate đặc có độ bền chắc cao hơn 200 lần so với kính thông dụng, có khả năng chống được lực va đập của búa hay đá viên.

Báo giá tấm lợp lấy sáng poly (Polycarbonate đặc ruột)

Thương hiệu

Diễn giải

Độ dày

Đơn giá (VNĐ)

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                         Production in Malaysia
         Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m22

Khổ ngang 1m52

2mm

310.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                    Production in Malaysia
     Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

3mm

420.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                       Production in Malaysia
          Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

4mm

520.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

                          Production in Malaysia
         Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

6mm

620.000/m2

Sản xuất tại Malays
Sản xuất tại Việt Nam Công nghệ Đức

    Production in Malaysia
         Production in Vietnam German Technology

Khổ ngang 1m2

Khổ ngang 1m52

7mm

 

720.000/m2


XEM BÁO GIÁ CHI TIẾT TẤM LẤY SÁNG

Ưu điển của tấm Poly:

- Cách nhiệt và Tiết kiệm năng lượng: tấm polycarbonate đặc thể hiện khả năng cách nhiệt tốt hơn so với kính và nhôm. Điều này góp phần đáng kể vào việc giảm nhiêu liệu tiêu thụ cho công trình (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)

- Chống va đập- không bể: Tấm polycarbonate đặc có độ bền chắc cao hơn 200 lần so với kính thông dụng. có khả năng chống được lực va đập của búa hay đá viên.(xem thêm trong tài liệu kỹ thuật)

- Chống tia cực tím: Chống tia cực tím với lớp kháng UV trên bề mặt. Tấm lấy sáng có thể hạn chế tới 98% lượng tia tử ngoại

- Nhẹ: So sánh với hệ kết cấu kính bình thường, hệ tấm poly đặc giảm đáng kể trọng lượng của khối kết cấu xuống còn 50% so với hệ kính có cùng chiều dày

- Màu sắc: Tấm polycarbonate đặc được cung cấp với nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây...

- Trong suốt: Có khả năng truyền suốt ánh sáng lên đến 90% (tương đương kính). nhiều màu sắc đa dạng như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây... (xem thêm trong các tài liệu kỹ thuật)

- Chống chịu thời tiết tốt: dòng sản phẩm này giữ ổn định cơ tính và lý tính dưới mọi điều kiện thời tiết tự nhiên

- Dễ lắp đặt: Tấm polycarbonate đặc dễ thi công và lắp đặt

- Dễ uốn định hình: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng uốn cong bằng nhiệt, hay trong điều kiện bình thường. Theo các biên dạng và hình dạng của yêu cầu thiết kế

Dễ lau chùi: Tấm polycarbonate đặc dễ dàng vệ sinh bằng vải cotton và chất tẩy rửa trung tính

  Điều kiện Giá trị đo Đơn vị Phương pháp
Lý tính
Tỉ trọng   1.2 g/cm3 ISO 1181-1
Hấp thụ nước Bình thường, 23°C và độ ẩm 50%
Ngâm trong nước, 23°C, bảo hòa
0.15 % ISO 62-4
0.35 % ISO 62-1
Chỉ số khúc xạ 20°C 1.568 - ISO 489
Cơ tính
Ứng xuất kéo   > 60 Mpa ISO 527-2/1/b/50
Độ dãn dài   6 % ISO 527-2/1/b/50
Độ bền kéo (đứt)   > 60 Mpa ISO 527-2/1/b/50
Độ dãn dà i(đứt)   > 70 % ISO 527-2/1/b/50
Mô-dun đàn hồi   2400 Mpa ISO 527-2/1/b/1
Ứng xuất uốn   ~90 Mpa ISO 178
Độ bền va đập Phương pháp Charpy, không khía không vỡ KJ/m² ISO 179/1fU
  Phương pháp Charpy, có khía ~11 KJ/m² ISO 179/1eA
  Phương pháp Izod, có khía ~10 KJ/m² ISO 180/1A
  Phương pháp Izod, có khía ~70 KJ/m² ISO 180/4A
Tính chất nhiệt
Nhiệt độ chảy mềm Vicat Phương pháp B50 148 °C ISO 306
Độ dẫn nhiệt   0.2 W/m.K DIN 52612
Hệ số dãn nở nhiệt   0.065 mm/m°C DIN 53752-A
Nhiệt độ biến dạng (có tải trọng) Phương pháp A: 1.8 Mpa 127 °C ISO-75-2
Phương pháp B: 0.45 Mpa 139 °C ISO-75-2
Tính chất điện
Cường độ điện môi   35 kV/mm IEC 60243 -1
Điện trở suất   1.0e16 Ohm.cm IEC 60093
Điện trở kháng bề mặt   1.0e14 Ohm IEC 60093
Hăng số điện môi tại 1.0e3  Hz 3.1   IEC 60250
tại 1.0e6 Hz 3.0   IEC 60250
Hệ số tổn thất tại 1.0e3  Hz 0.0005   IEC 60250
tại 1.0e6 Hz 0.009   IEC 60250